Theo dõi để làm gì ? Trả lời : Để biết khi nào được bổ trợ sách vở, phỏng vấn visa và đoàn viên với người thân trong gia đình tại Mỹ .
Cần biết về lịch chiếu khán di dân Mỹ
Lịch chiếu khán di dân Mỹ là gì?
Lịch chiếu khán di dân Mỹ là lịch giải quyết và xử lý hồ sơ đi Mỹ theo diện di dân, tức là đi định cư. Lịch chiếu khán, tiếng Anh là visa bulletin, trước kia chỉ có lịch phỏng vấn visa nhưng sau này Bộ Ngoại giao Mỹ đã đưa thêm lịch bổ trợ hồ sơ để đương đơn dự trù thời hạn chuẩn bị sẵn sàng sách vở .
Vì thế nên lịch chiếu khán có 2 bảng:
Bạn đang đọc: Lịch chiếu khán di dân Mỹ 2022 – Green Visa
Bảng A. Final Action dates for family-sponsored preferences case
Bảng A. Thường được gọi là lịch phỏng vấn, dùng để chốt tuổi CSPA
Dùng để theo dõi thời gian phỏng vấn dự kiến, nên thường được gọi là lịch phỏng vấn. Những hồ sơ nộp trước ngày ghi trên lịch này sẽ được xếp lịch phỏng vấn ở Lãnh sự Mỹ. Bảng này cũng được dùng để chốt tuổi CSPA cho con đi theo cha mẹ.
Bảng B. Dates for filing family-sponsored visa applications
Dùng để theo dõi thời gian bổ sung hồ sơ, nên thường được gọi là lịch bổ sung hồ sơ. Những hồ sơ nộp trước ngày ghi trên lịch này được đóng tiền, bổ sung giấy tờ để chuẩn bị phỏng vấn.
Diện hồ sơ nào phải chờ theo lịch chiếu khán?
Theo luật Mỹ, những diện hồ sơ này bị số lượng giới hạn số lượng. Ai nộp trước được giải quyết và xử lý trước, ai nộp sau xếp hàng chờ. Những diện hồ sơ này phải chờ theo lịch chiếu khán :
Những diện hồ sơ này không bị giới hạn số lượng visa, không nằm trong lịch chiếu khán, gồm:
- Diện CR1/IR1: Công dân Mỹ bảo lãnh vợ chồng
- Diện IR2: Công dân Mỹ bảo lãnh con ruột hoặc con riêng của vợ
- Diện IR5: Công dân Mỹ bảo lãnh mẹ
- Diện K1: Công dân Mỹ bảo lãnh hôn thê
Lịch này được gọi là lịch chiếu khán, được công bố bởi Bộ Ngoại giao Mỹ từ ngày 14 – 25 hàng tháng .
Cách đọc lịch chiếu khán di dân Mỹ như thế nào?
Bước 1. Xác định ngày ưu tiên. Ngày ưu tiên (priority date, viết tắt PD) hay nói cách khác là ngày mà USCIS nhận được phong bì hồ sơ qua mail. Ngày ưu tiên cũng có thể xem như ngày nộp hồ sơ.
Ngày ưu tiên hoàn toàn có thể tìm thấy trên biên nhận hồ sơ I-797C, giấy chấp thuận đồng ý I-797 hoặc thư NVC tạo Case Number .
Bước 2. Xác định diện hồ sơ. Hồ sơ của bạn được bảo lãnh theo diện nào, F1, F2A, F2B, F3 hay F4?
Bước 3. Xem lịch chiếu khán. Mỗi tháng bạn cần xem lịch visa được công bố để biết diện hồ sơ mà bạn nộp đã đến đâu.
Bước 4. Tìm ngày theo diện hồ sơ. Tìm ngày tương ứng với diện hồ sơ.
Trên lịch visa có 2 bảng như đã đề cập ở phần trên. Để xem lịch đóng tiền, bổ trợ sách vở thì dùng bảng B. Để xem lịch phỏng vấn, chốt tuổi CSPA của con đi cùng thì dùng bảng A .
Bước 5. So sánh ngày ưu tiên. So sánh ngày ưu tiên hồ sơ của bạn với ngày ưu tiên trên lịch công bố.
Nếu lịch vượt qua ngày ưu tiên của hồ sơ bạn thì triển khai hành vi tương ứng cho từng lịch .
Nếu lịch chưa tới ngày ưu tiên của hồ sơ bạn thì liên tục chờ và theo dõi lịch visa tháng tiếp theo .
OK, bạn đã hiểu lịch chiếu khán và cách xem như thế nào, lướt xuống dưới để xem lịch đơn cử từng tháng 2022 .
Lịch chiếu khán năm 2022
1. Tháng 01/2022
Diện đoàn tụ gia đình
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 01/12/2014 | 01/12/2014 | Tăng 0 ngày |
F2A | C | C | Hiện tại |
F2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/11/2008 | 22/11/2008 | Tăng 0 ngày |
F4 | 22/03/2007 | 22/03/2007 | Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Diện | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 15/05/2016 | 15/05/2016 | Tăng 0 ngày |
F2A | 01/09/2021 | 01/10/2021 | Tăng 30 ngày |
F2B | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/08/2009 | 22/08/2009 | Tăng 0 ngày |
F4 | 01/10/2007 | 01/10/2007 | Tăng 0 ngày |
Diện lao động, đầu tư
Bảng A. Lịch phỏng vấn
STT | Diện visa | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
EB-1 | Những người có tài năng đặc biệt, giáo sư, nhà nghiên cứu, giám đốc điều hành công ty đa quốc gia | C | C | – |
EB-2 | Những người có bằng cấp cao khả năng vượt trội | C | C | – |
EB-3 | Lao động có bằng đại học, lao động kỹ năng, và lao động không kỹ năng | C | C | – |
Lao động khác | C | C | – | |
EB-4 | Di dân đặc biệt | C | C | – |
Lao động tôn giáo | C | C | – | |
EB-5 (C5 và T5) | Đầu tư đầu tư trực tiếp | C | C | – |
EB-5 (I5 và R5) | Đầu tư qua trung tâm vùng | U | U | – |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Các diện đều Current .
2. Tháng 02/2022
Diện đoàn tụ gia đình
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 01/12/2014 | 01/12/2014 | Tăng 0 ngày |
F2A | C | C | Hiện tại |
F2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/11/2008 | 22/11/2008 | Tăng 0 ngày |
F4 | 22/03/2007 | 22/03/2007 | Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Diện | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 15/05/2016 | 15/05/2016 | Tăng 0 ngày |
F2A | 01/10/2021 | 01/10/2021 | Tăng 0 ngày |
F2B | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/08/2009 | 22/08/2009 | Tăng 0 ngày |
F4 | 01/10/2007 | 01/10/2007 | Tăng 0 ngày |
Diện lao động, đầu tư
Bảng A. Lịch phỏng vấn
STT | Diện visa | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
EB-1 | Những người có tài năng đặc biệt, giáo sư, nhà nghiên cứu, giám đốc điều hành công ty đa quốc gia | C | C | – |
EB-2 | Những người có bằng cấp cao khả năng vượt trội | C | C | – |
EB-3 | Lao động có bằng đại học, lao động kỹ năng, và lao động không kỹ năng | C | C | – |
Lao động khác | C | C | – | |
EB-4 | Di dân đặc biệt | C | C | – |
Lao động tôn giáo | C | C | – | |
EB-5 (C5 và T5) | Đầu tư đầu tư trực tiếp | C | C | – |
EB-5 (I5 và R5) | Đầu tư qua trung tâm vùng | U | U | – |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Các diện đều Current .
2. Tháng 03/2022
Diện đoàn tụ gia đình
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện | Tháng 02 | Tháng 03 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 01/12/2014 | 01/12/2014 | Tăng 0 ngày |
F2A | C | C | Hiện tại |
F2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/11/2008 | 22/11/2008 | Tăng 0 ngày |
F4 | 22/03/2007 | 22/03/2007 | Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Diện | Tháng 02 | Tháng 03 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 15/05/2016 | 15/05/2016 | Tăng 0 ngày |
F2A | 01/10/2021 | 01/12/2021 | Tăng 61 ngày |
F2B | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Tăng 0 ngày |
F3 | 22/08/2009 | 22/08/2009 | Tăng 0 ngày |
F4 | 01/10/2007 | 01/10/2007 | Tăng 0 ngày |
Diện lao động, đầu tư
Bảng A. Lịch phỏng vấn
STT | Diện visa | Tháng 02 | Tháng 03 | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
EB-1 | Những người có tài năng đặc biệt, giáo sư, nhà nghiên cứu, giám đốc điều hành công ty đa quốc gia | C | C | – |
EB-2 | Những người có bằng cấp cao khả năng vượt trội | C | C | – |
EB-3 | Lao động có bằng đại học, lao động kỹ năng, và lao động không kỹ năng | C | C | – |
Lao động khác | C | C | – | |
EB-4 | Di dân đặc biệt | C | C | – |
Lao động tôn giáo | C | U | – | |
EB-5 (C5 và T5) | Đầu tư đầu tư trực tiếp | C | C | – |
EB-5 (I5 và R5) | Đầu tư qua trung tâm vùng | U | U | – |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Các diện đều Current .
Source: https://trangtuvan.com
Category: Tư vấn định cư Mỹ