1. Còn đường màu xanh là việc trị liệu chỉ với tư vấn tâm lý – xã hội, mà không hề dùng dược phẩm .
And the green line is treatment with psycho – social counseling only, without medication .
2. Cô thao tác như thể một nhà tư vấn / quản trị vẻ đẹp tại Bella France, một công ty làm đẹp .

She works as a beauty consultant and manager at Bella France, a beauty company.

3. Điều gì hướng dẫn trưởng lão trong việc giải quyết và xử lý những yếu tố tư pháp ?
What should guide elders in handling judicial matters ?
4. Bạn nên tìm kiếm tư vấn pháp lý riêng nếu không biết chắc việc cần làm .
You may want to seek your own legal advice if you’re not sure what to do .
5. Jeff đã tham gia nhiều công ty VC nhưng không ai chăm sóc đến một công ty tư vấn nhỏ .
Jeff engaged multiple VC firms but none were interested in a small consulting company .
6. Và có lẽ rằng cả tư vấn pháp lý .
And maybe legal counseling .
7. Nhà tư vấn về hộp đêm, David Hollingworth nói : “ Âm nhạc ảnh hưởng tác động rất mạnh đến tâm lý người nghe .
David Hollingworth, a nightclub consultant, said : “ Music has a tremendous psychological impact on people .
8. Bạn nên tìm sự tư vấn pháp lý từ luật sư hay người đảm nhiệm yếu tố pháp lý .
You should seek legal advice from a lawyer or legal representative .
9. Về sau, anh thao tác ở công ty tư vấn, thành công xuất sắc và hoàn toàn có thể kiếm được nhiều tiền .
Later, when he works at a consulting firm, he becomes a success and is able to earn a fortune .
10. Một nhà quản trị quỹ phải là một nhà tư vấn góp vốn đầu tư có ĐK .
A fund manager must be a registered investment adviser .
11. Google không hề phân phối tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định hành động pháp lý .
Google cannot provide legal advice or make legal determinations .
12. Việc tư vấn này khá là gánh nặng mà .
This mentoring is very tax and stuff .
13. Bộ đệm hoàn toàn có thể là một ngân hàng nhà nước những đối tượng người tiêu dùng vật lý trước một TT thao tác, chờ đón để được giải quyết và xử lý bởi TT việc làm đó .
Buffers can be a ngân hàng of physical objects before a work center, waiting to be processed by that work center .
14. Cơ quan này cũng mở màn vận dụng một chương trình giáo dục bốn năm, với sự tư vấn từ những nhà tâm lý học .
It also began implementing a four-year education programme, with the advice of psychologists .
15. Tôi đang nói với tư cách một bác sĩ tâm lý .
I’m talking to you as a psychiatrist .
16. Bạn có muốn đóng cửa những TT tư vấn bằng cách đi đến bệnh viện tinh thần ?
Do you intend to close down the Counseling Center by going to the mental hospital ?
17. Nếu cần tư vấn pháp lý, bạn nên liên hệ với luật sư .
If you need legal advice, you should get in touch with an attorney .
18. Và quản trị tương quan đến việc giám sát những công ty được quản trị bởi những hội đồng và nhà đầu tư .
And governance relates to the oversight of companies by their boards and investors .
19. Nhà thanh toán giao dịch sàn chứng khoán tư vấn cho những cổ đông và giúp quản trị hạng mục góp vốn đầu tư .
Stock traders advise shareholders and help manage portfolios .
20. Sau một năm thao tác tại BAT, bà chuyển sang công ty kế toán của Deloitte và Touche, thao tác ở đó với tư cách là một nhà tư vấn kinh tế tài chính .
After one year at BAT, she transferred to the accounting firm of Deloitte and Touche, working there as a financial consultant .
21. Chủ nghĩa tư bản phải xây trên công lý .
Capitalism has to be based on justice .
22. Công lý tôi như áo choàng và khăn vấn .
My justice was like a robe * and a turban .
23. Nghề nghiệp của ông gồm có việc làm tư vấn cho những công ty lớn trên toàn nước và quốc tế .
His career involved consulting to large companies nationally and internationally .
24. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự gò bó rằng, ý tưởng sáng tạo duy nhất vận dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay những ông thầy, hoặc chuyên viên tư vấn mái ấm gia đình .
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self – help gurus or other family experts .
25. KPMG có 3 kênh dịch vụ chính : Kiểm toán, Thuế, và Tư vấn quản trị .
KPMG has three lines of services, including audit, tax and advisory .
26. Anh ta làm tư vấn cho một công ty xuất nhập khẩu ,
He consults for an import-export company ,
27. Các nhà tâm lý đã biết về hậu quả xấu của thưởng công mọi việc trong hơn 30 năm .
Psychologists have known about the negative consequences of incentivizing everything for 30 years .
28. Koser tạo ra Selling to Zebras, Inc. với tư cách là một công ty tư vấn tại Wisconsin .
Koser created Selling to Zebras, Inc. as a consulting company in Wisconsin .
29. Một cách tiếp cận cấp công ty hạng sang là của công ty tư vấn Interbrand .
One high-profile firm level approach is by the consulting firm Interbrand .
30. Pichai làm về kỹ thuật và quản trị mẫu sản phẩm tại Applied Materials và tư vấn quản trị tại McKinsey và Company .
Pichai worked in engineering and product management at Applied Materials and in management consulting at McKinsey và Company .
31. Cái này cho biết em sẽ tư vấn về những quyền lợi và nghĩa vụ pháp lý của anh .
This one says I’ve advised you of your legal rights .
32. Nó chỉ công minh để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow .
It’s only fair to advise you against Fog Hollow .
33. Vào thời ấy việc làm làm chứng yên cầu phải biện minh cho những yếu tố tương quan đến giáo lý .
In those days witnessing often involved refuting arguments on doctrinal issues .
34. Rõ ràng, cỗ máy tư pháp đã đánh mất công lý .
Obviously, Judicature has lost it .
35. Kỹ sư thiên nhiên và môi trường, tư vấn cho những dự án Bất Động Sản bất động sản, đã thao tác với mỗi công ty trong list EDF .
Environmental engineer, does consults on real estate projects, has worked with every company on the edf list .
36. Tại sao cơ quan tình báo lại cần lời tư vấn từ một bác sĩ tinh thần chứ ?
What do intelligence agencies want to consult a psychiatrist about ?
37. * Giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi, GLGƯ 121 : 45 .
* The doctrine of the priesthood shall distil upon thy soul, D&C 121 : 45 .
38. Trong thời hạn thao tác với Webber Wentzel Bowens Luật sư, bà đã tư vấn cho những công ty trong ngành công nghiệp sàn chứng khoán và dịch vụ kinh tế tài chính .
During her time with Webber Wentzel Bowens Attorneys she advised companies within the securities and financial services industries .
39. Chúng tôi phủ nhận nhu yếu bởi anh ta không phục sinh vì yếu tố tâm lý .
We turned down his claim on the grounds that he wasn’t covered for mental illness .
40. Ông ta đang lo ngại về việc đi gặp chuyên viên tư vấn hôn nhân gia đình .
He’s worried about his marriage counseling, as he should be .

41. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.

He’s a consultant at a security firm downtown .
42. Ngoài việc là một ca sĩ, cô còn là một huấn luyện viên giọng nói, người cố vấn và nhà tư vấn .
Apart from being a singer, she is also a voice coach, counsellor and a consultant .
43. Tuyên bố khước từ nghĩa vụ và trách nhiệm : tin tức trình diễn ở đây không phải là tư vấn pháp lý .
Disclaimer : The information presented here is not legal advice .
44. Và đó là những khu vực công cộng, nhưng được những công ty tư nhân quản trị .
And they are public places, but that are managed by private companies .
45. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có yếu tố .
Now, I appreciate that that’s a problem .
46. Tôi cóc cần tư vấn .
I don’t need a counseling session .
47. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên báo chí thực dụng … tận tâm điên cuồng vào việc tăng trưởng công lý và quyền tự do
Am suddenly hardheaded journalist … ruthlessly committed to promoting justice and liberty .
48. Những người đề xuất chính của IBP trên thực tiễn là những công ty tư vấn .
The main proponents of IBP are in fact consulting companies .
49. Do đó giải pháp này rất hoàn toàn có thể cho những công ty tư vấn kế hoạch .
Hence this approach is most likely for strategic consulting companies .
50. Một nhà tư vấn khách quan, thuộc công ty hoặc bên ngoài, hoàn toàn có thể tạo thời cơ để những bên luận bàn yếu tố và thống nhất nguyên tắc cư xử tại nơi thao tác .
A neutral counselor — either from within the employer’s organization or from outside — might open the way for all parties to discuss the situation and lay down rules of conduct at work .
51. Sau một học kỳ, bà rời khỏi trường học để làm những việc làm văn phòng trong một công ty tư vấn pháp lý với người em họ của bà, Lauren Gillen .
After one semester, she left school to do clerical work in a law firm with a cousin, Laura Gillen .
52. Trong 1 email gửi Narendra, cậu đã đề cập tới công ty tư vấn Howard Winklevoss .
In one of your e-mail s to Mr. Narendra you reference Tate Winklevoss consulting firm .
53. Anh chẳng chăm sóc gì đến việc làm, pendejo
You are not taking care of business, pendejo
54. Cha của Charles và những cố vấn chăm sóc đến việc định hôn cho ông .
Charles’s father and his advisors went about arranging a marriage for him .
55. Khi thao tác cũng cần phải chú trọng tư thế ngồi thật hài hòa và hợp lý .
When choosing among them, their respective overhead should also be considered .
56. Chi tiêu sản xuất và quản trị nhà xưởng, công cộng và tư nhân .
The Cost of Manufactures and the Administration of Workshops, Public and Private .
57. Cuối cùng ông đặt sự nghiệp lên trên lương tâm và công lý .
Finally, he put his career ahead of conscience and justice .
58. Các chiêu thức điều trị hoàn toàn có thể gồm có liệu pháp ngôn từ, vật lý trị liệu, và tư vấn .
Treatment may include speech therapy, physical therapy, and counseling .
59. Takla cũng hoạt động giải trí như một nhà tư vấn pháp lý quốc tế, có trụ sở tại Cairo, Ai Cập .
Takla also operates as an international legal consultant, based in Cairo, Egypt .
60. Sau tháng 12 năm 2002, việc in ấn giấy bạc được giao cho công ty De La Rue theo tư vấn của Công ty kinh tế tài chính Close Brothers ( Close Brothers Corporate Finance Ltd ) .
The Bank decided to sell its banknote printing operations to De La Rue in December 2002, under the advice of Close Brothers Corporate Finance Ltd .
61. Công việc truyền giáo là một yếu tố của mái ấm gia đình .
A mission is a family affair .
62. Vấn đề của thuyết chứng điên cuồng hay bệnh tâm lý là nó không khi nào được chứng tỏ
The problem with the theory of hysteria or psychogenic illness is that it can never be proven .
63. * Ngày 20 tháng Tư : Công an thẩm vấn bà Tạ Phong Tần hơn chín tiếng đồng hồ đeo tay .
* April 20 : Police interrogate Ta Phong Tan for more than nine hours .
64. Hãy tư vấn bác sĩ về việc sử dụng thuốc hạ sốt bảo đảm an toàn cho bé nhé .
Ask your doctor about safe fever reliever use .
65. • Dồn hết tâm lý cho việc làm có nghĩa gì ?
• What does it mean to brace up our minds for activity ?
66. Khi bạn đứng trước khối lượng việc làm không hài hòa và hợp lý hoặc một yếu tố dai dẳng khác tại sở làm, hãy trình diễn với chủ .
If you face an unrealistic workload or some other persistent problem in your workplace, discuss your situation with your employer .
67. Trình tự thực thi cuộc bầu cử là yếu tố TT trong việc bầu cử .
The question of who may vote is a central issue in elections .
68. Mối chăm sóc duy nhất của tôi là việc làm .
My only interest is the work .
69. Công việc của tôi là chăm sóc đến đại cục .
My job now is to keep an eye on the big picture .
70. Trung tâm Công lý và Hoà giải điều hành trang điện tử Restorative Justice Online, đồng thời cung ứng thông tin và tư vấn cho những tổ chức triển khai cấp quốc gia thuộc Mục vụ Bạn của Tù nhân, những chính phủ nước nhà, Liên Hiệp Quốc và những tổ chức triển khai khác .
The Centre operates Restorative Justice Online and provides information and consultation to national PF organizations, governments, the United Nations, and other organizations .
71. Hai công cụ kia là cuộc chiến tranh tiếp thị quảng cáo và cuộc chiến tranh tâm lý .
This role included both propaganda work and psychological warfare .
72. Sau khi ngừng giảng dạy, Kitutu làm cố vấn tại Công ty Tư vấn Khoáng sản Geo Kỹ thuật, từ năm 1998 đến năm 2001 .
After she left teaching, she worked as a consultant at Axis Technical Geo Mineral Consult, between 1998 and 2001 .
73. Chẳng hạn, hãy lấy thí dụ yếu tố công ăn việc làm .
Take, for example, the matter of secular work .
74. Đây không phải là yếu tố dâng mình cho một việc làm .
It is not a matter of dedicating ourselves to a work .
75. • Không xử lý được những yếu tố và việc làm hàng ngày
• Inability to cope with problems and daily activities
76. Trong năm 1911, ông đã trở thành một bằng bản quyền sáng tạo, tư vấn cho những công ty luật .
In 1911, he became a patent consultant to law firms .
77. Các công ty tư vấn và chuyên viên khác nhau đã tăng trưởng những khuôn khổ khác nhau .
Different consulting firms and experts have developed various frameworks .
78. Cơ sở đã được cho thuê bởi một công ty tư vấn có quan hệ với cơ quan chính phủ .
The facility is actively leased by a corporate think-tank reported to have ties to the government .

79. Những người biết về cỗ máy, có 1 người làm việc cho Văn phòng Tư vấn Đặc biệt

The people who know about the machine work for the Office of Special Counsel .
80. Việc chia rẽ đã tỏ ra lâu dài hơn và cả hai phải giải quyết và xử lý những yếu tố thực tiễn trong lịch sử dân tộc ví dụ điển hình như cuộc cách mạng thất bại năm 1905, và những yếu tố kim chỉ nan của lớp chỉ huy, liên minh giai cấp, và nền dân chủ tư sản .
The split proved to be long-standing and had to do both with pragmatic issues based in history, such as the failed Revolution of 1905 and theoretical issues of class leadership, class alliances and interpretations of historical materialism .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *